Add your Comment
Tiếp tục nội dung chào hỏi là các câu chào khi mới gặp ai đó lần đầu. Giáo trình nói này do người Lào biên soạn nhưng theo ảnh hưởng văn phong tiếng Anh nên nội dung khá là “Tây”, phần này khác với một số tài liệu nghe nói tiếng Lào khác.
Hội thoại
Tiếng Lào | Phiên âm | Tiếng Việt |
ສະ ບາຍ ດີ, ເຈົ້າ ສະ ບາຍ ດີ ບໍ? | Sả bai đi, chậu sả bai đi bo? | Xin chào, bạn có khỏe không? |
ຂ້ອຍ ສະ ບາຍ ດີ, ຂອບ ໃຈ | Khọi sả bai đi, khop chay | Tôi khỏe, cảm ơn |
ຂໍ ໂທດ, ເຈົ້າ ເວົ້າ ພາ ສາ ລາວ ໄດ້ ບໍ? | Khỏ thôt, chậu vạu pha sã lao đạy bo? | Xin lỗi, bạn có thể nói tiếng Lào không? |
ເຈົ້າ. ໄດ້ ໜ້ອຍ ໜຶ່ງ. | Chậu, đạy nọi nừng | Được. Được một ít |
ຂ້ອຍ ຊື່ ນາ ລີ, ເຈົ້າ ເດ ຊື່ ຫຍັງ? | Khọi xừ Na-li, chậu đê xừ nhẵng? | Tôi tên là Naly, còn bạn tên gì? |
ຂ້ອຍ ຊື່ ຄຳ ດີ | Khọi xừ Khăm-đi | Tôi tên là Khamdy |
ຍິນ ດີ ທີ່ ຮູ້ ຈັກ | Nhín đi thì hụ chắc. | Rất vui được gặp bạn |
ເຊັ່ນ ດຽວ ກັນ | Sền điêu căn | Tôi cũng vậy |
|
Những từ vựng cho chúng ta bắt đầu biết về giao tiếp tiếng Lào và sẽ theo chúng ta suốt về sau.
Từ vựng
Tiếng Lào | Phiên âm | Tiếng Việt |
ສະບາຍດີ | Sả bai đi | Xin chào |
ຂໍໂທດ | Khỏ thôt | Xin lỗi |
ໜ້ອຍໜຶ່ງ | Nọi nừng | Một ít |
ຍິນດີທີ່ຮູ້ຈັກ | Nhin đi thì hụ chắc | Rất vui được gặp, được biết |
ບໍ? | Bo? | Không (từ để hỏi đặt ở cuối câu) |
ເວົ້າ | Vạu | Nói |
ຫຍັງ | Nhẵng | Cái gì |
ຂອບໃຈ | Khop chay | Cảm ơn |
ພາສາ | Pha sã | Ngôn ngữ |
ເຈົ້າເດ? | Chậu đê | Còn bạn thì sao? |
ໄດ້ | Đạy | Được, có thể |
ຊື່ | Xừ | Tên |
ຍິນດີ | Nhin đi | Vui lòng |
ຮູ້ຈັກ | Hụ chắc | Hiểu, biết |
ເຊັ່ນດຽວກັນ | Xền điêu căn | Giống nhau |
|
SEE ALL
YOU