Khi mới gặp nhau sẽ chào hỏi như thế nào, hỏi về một người lần đầu gặp, giới thiệu người mới như thế nào trong tiếng Lào sẽ là nội dung của bài hội thoại đầu tiên này.
Tiếng Lào | Phiên âm | Tiếng Việt |
ສະ ບາຍ ດີ | Sả bai đi | Xin chào |
ສະ ບາຍ ດີ | Sả bai đi | Xin chào |
ຂໍ ໂທດ | Khỏ thột | Xin lỗi |
ບໍ່ ເປັນ ຫຍັງ | Bò pên nhẵng | Không sao đâu, không có gì |
ຂອບ ໃຈ ຫຼາຍໆ | Khọp chay lãi lãi | Cảm ơn rất nhiều |
ບໍ່ ເປັນ ຫຍັງ | Bò pên nhẵng | Không sao đâu, không có gì |
ຂ້ອຍ ຊື່ ອ່ານດິ. ເຈົ້າ ເດ, ຊື່ ຫຍັງ? | Khọi xừ An-đi. Chậu đê, xừ nhẵng? | Tôi tên là Andy. Còn bạn, tên bạn là gì? |
ຂ້ອຍ ຊື່ ຄຳດີ. | Khọi xừ Khăm-đi | Tôi tên là Khamdy |
ຍິນ ດີ ທີ່ ຮູ້ ຈັກ | Nhin đi thì hụ chắc | Rất vui khi gặp bạn |
ເຊັ່ນ ດຽວ ກັນ | Xền điêu căn | Tôi cũng vậy |
ໄປ ກ່ອນ ເດີ້. | Pay còn đơ | Chào tạm biệt (người đi nói câu này) |
ໂຊກ ດີ ເດີ້. / ພົບ ກັນ ໃໝ່. | Xốc đi đơ/ Phốp căn mày. | Chào tạm biệt/ Hẹn gặp lại |
ລາວ ຊື່ ຫຍັງ? | Lao xừ nhẵng? | Anh ấy/ cô ấy/ người ấy tên là gì? |
ລາວ ຊື່ ຄຳແພງ | Lao xừ Khăm-pheng | Anh ấy/ cô ấy/ người ấy tên Khampheng |
ຂອບ ໃຈ ຫຼາຍໆ | Khọp chay lãi lãi | Cảm ơn rất nhiều |
ບໍ່ ເປັນ ຫຍັງ | Bò pên nhẵng | Không có gì |
ນີ້ ແມ່ນ ໃຜ? | Nị mèn phảy? | Đây là ai? |
ນີ້ ແມ່ນ ຄຳດີ | Nị mèn Khăm-đi | Đây là Khamdy |
ນີ້ ແມ່ນ ໃຜ? | Nị mèn phảy? | Đây là ai? |
ນີ້ ແມ່ນ ອ່ານດິ | Nị mèn An-đi | Đây là Andy |
ເຊີນ ເວົ້າ ຕາມ ຫຼັງ | Xơn vạu tam lẵng | Vui lòng lặp lại sau tôi |
ເຊີນ ເວົ້າ ພ້ອມກັນ | Xơn vạu phọm căn | Vui lòng nói với nhau |
ຂໍ ໂທດ, ກະ ລຸ ນາ ເວົ້າ ຊ້າໆ | Khỏ thôt, cả lu na vạu xạ xạ | Xin lỗi, vui lòng nói chậm lại |
ຈື່ ແລ້ວ ບໍ? | Chừ lẹo bo | Bạn đã nhớ chưa? |
ບໍ່ ຈື່, ກະ ລຸ ນາ ເວົ້າ ອີກ | Bò chừ, cả lu na vạu íc | Không, tôi không nhớ vui lòng nói lại lần nữa |
ຈື່ ແລ້ວ ບໍ? | Chừ lẹo bo | Bạn đã nhớ chưa? |
ຈື່ ແລ້ວ, ຂອບ ໃຈ | Chừ lẹo, khọp chay | Rồi, tôi đã nhớ, cảm ơn |
ເຂົ້າ ໃຈ ບໍ? | Khạu chay bo? | Bạn đã hiểu chưa? |
ບໍ່, ບໍ່ ເຂົ້າ ໃຈ / ເຈົ້າ ເຂົ້າ ໃຈ ແລ້ວ / ເຂົ້າ ໃຈ ໜ້ອຍ ໜຶ່ງ | Bò, bỏ khậu chay/ Chậu khậu chay lẹo/ Khạu chay nọi nừng | Không, tôi không/ Có, tôi đã hiểu/ Tôi hiểu một chút. |
Bây giờ các bạn hãy xem video bài học nhé:
Các từ vựng về giao tiếp cơ bản trong bài học: nghe, nói, hỏi, trả lời.
Tiếng Lào | Phiên âm | Tiếng Việt |
ຖາມ | Thảm | Hỏi |
ຕອບ | Top | Trả lời |
ເຈົ້າ | Chậu | Vâng, được |
ຟັງ | Phăng | Nghe |
ເວົ້າ | Vạu | Nói |
ບໍ່ | Bò | Không |
Tiếp theo là từ vựng về nhân xưng trong tiếng Lào như tôi, chúng tôi, chúng ta, anh ấy, cô ấy,…
Tiếng Lào | Phiên âm | Tiếng Việt |
ຂ້ອຍ / ເຮົາ | Khọi | Tôi |
ເຈົ້າ | Chậu | Bạn |
ລາວ/ ລາວ | Lao | Anh ấy/ Cô ấy |
ພວກ ເຮົາ | Phuộc hau | Chúng ta |
ພວກຂ້ອຍ | Phuộc khọi | Chúng tôi |
ພວກ ເຈົ້າ | Phuộc chậu | Các bạn, các anh, các chị,… |
ພວກເຂົາ / ຂະເຈົ້າ | Phuộc khảu/ Khả chậu | Họ, bọn họ/ họ |